Phiên âm : mǎn dì jiǎn zhī ma, zhěng lǒu sǎ yóu.
Hán Việt : mãn địa kiểm chi ma, chỉnh lâu sái du.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)比喻只計算小處, 而忽略了大處。《三俠五義》第二回:「李氏笑道:『你真是「整簍灑油, 滿地撿芝麻」, 大處不算小處算咧!一個簍能值幾何?一分家私省了, 豈不樂嗎!』」